Thư viện huyện Tuy Phước
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
1433 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 4 5 6 next» Last»

Tìm thấy:
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 1. NGUYỄN BÍCH NGỌC
     Từ điển lịch sử Việt Nam phổ thông / Nguyễn Bích Ngọc, Lưu Hùng Chương, Nguyễn Văn Thu .- H. : Văn hóa - thông tin , 2010 .- 501 tr. ; 21 cm
   Thư mục: Tr.501
   ISBN: 8935075921290 / 90000đ

  1. Lịch sử.  2. Từ điển.  3. Việt Nam.  4. |Phổ thông|
   I. Lưu Hùng Chương.   II. Nguyễn Văn Thu.
   959.7003 NG508NB 2010
    ĐKCB: VN.001462 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 2. TẢN ĐÀ
     Truyện Kiều trong văn hóa Việt Nam / Tản Đà, Lưu Trọng Lư; Nguyễn Hương Mai sưu tầm và tuyển chọn .- H. : Thanh niên , 2013 .- 307 tr. ; 21 cm .- (Tùng thư truyện Kiều)
   ISBN: 8935075928855 / 75000đ

  1. Nghiên cứu văn học.  2. Văn học cận đại.  3. Việt Nam.  4. Truyện nôm.
   I. Lưu Trọng Lư.   II. Nguyễn Hương Mai.
   895.92212 Đ101T 2013
    ĐKCB: VN.001255 (Đang được mượn)  
    ĐKCB: VN.001256 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.001257 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 3. NGUYỄN VĂN ĐỨC
     Giải đáp phòng và chữa bệnh thông thường cho nữ giới / Nguyễn Văn Đức, Nông Thúy Ngọc .- H. : Quân đội nhân dân , 2013 .- 199tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức có liên quan đến bảo vệ sức khoẻ, phòng chữa một số bệnh tật, định hướng kịp thời khám chữa và tự điều dưỡng, nhanh chóng phục hồi sức khoẻ
   ISBN: 8935075932654 / 50000đ

  1. Phòng bệnh.  2. Điều trị.  3. Phụ nữ.
   I. Nông Thúy Ngọc.
   GI-103Đ
    ĐKCB: VN.000581 (Đang được mượn)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 4. HÀ SƠN
     Phát hiện và điều trị bệnh gan / Hà Sơn, Khánh Linh .- H. : Nxb. Hà Nội , 2011 .- 341 tr. ; 21 cm .- (Y học thường thức)
   Phụ lục: Tr.269-334
  Tóm tắt: Giới thiệu những kiến thức cơ bản về gan và các bệnh về gan. Phương pháp điều trị và chế độ dinh dưỡng đối với bệnh viêm gan, xơ gan và ung thư gan, kèm theo phụ lục giải thích một số thuật ngữ thường gặp, nâng cao khả năng nhận biết về bệnh viêm gan B, cùng các món ăn bài thuốc điều trị căn bệnh này
   ISBN: 8935075923065 / 58000

  1. Chẩn đoán.  2. Điều trị.  3. Bệnh gan.
   I. Khánh Linh.
   PH110H
    ĐKCB: VN.000628 (Đang được mượn)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 5. NGUYỄN VĂN ĐỨC
     Giải đáp phòng và chữa bệnh thông thường cho trẻ em / Nguyễn Văn Đức, Nông Thúy Ngọc .- H. : Quân đội nhân dân , 2013 .- 195tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Cung cấp một số kiến thức có liên quan đến bảo vệ sức khoẻ, phòng chữa một số bệnh tật, định hướng kịp thời khám chữa và tự điều dưỡng, nhanh chóng phục hồi sức khoẻ
   ISBN: 8935075932647 / 49000đ

  1. Phòng bệnh.  2. Điều trị.  3. Trẻ em.
   I. Nông Thuý Ngọc.
   GI103Đ
    ĐKCB: VN.000577 (Đang được mượn)  
    ĐKCB: VN.000578 (Sẵn sàng trên giá)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 6. NGUYỄN VĂN ĐỨC
     Giải đáp phòng và chữa bệnh thông thường cho nam giới / Nguyễn Văn Đức, Nông Thuý Ngọc .- H. : Quân đội nhân dân , 2013 .- 196tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Những kiến thức thông thường có liên quan đến bảo vệ sức khoẻ và phương pháp phòng một số bệnh dành cho nam giới
   ISBN: 8935075932661 / 49000đ

  1. Nam giới.  2. Điều trị.  3. Phòng bệnh.
   I. Nông Thuý Ngọc.
   GI-103Đ
    ĐKCB: VN.000579 (Đang được mượn)  
    ĐKCB: VN.000580 (Đang được mượn)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 7. NGUYỄN XUÂN TRƯỜNG
     Hỏi - Đáp về quyền công dân trong cuộc đấu tranh chống tham nhũng / Nguyễn Xuân Trường, Nguyễn San Miên Nhuận, Phạm Trung Anh .- H. : Chính trị Quốc gia , 2015 .- 164tr. ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
  Tóm tắt: Gồm 100 câu hỏi đáp về vấn đề tham nhũng và cuộc đấu tranh chống tham nhũng cũng như quyền công dân trong cuộc đấu tranh chống tham nhũng như: Quyền tố cáo tham nhũng; quyền được bảo vệ và khen thưởng về thành tích xuất sắc trong việc tố cáo hành vi tham nhũng; quyền khiếu nại việc xử lí tham nhũng...
   ISBN: 9786045721544 / [Kxđ]

  1. Pháp luật.  2. Phòng chống.  3. Sách hỏi đáp.  4. Tham nhũng.  5. Việt Nam.
   I. Nguyễn San Miên Nhuận.   II. Phạm Trung Anh.
   H428Đ
    ĐKCB: VN.000487 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.008372 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 8. Phát triển kinh tế tập thể trong điều kiện Việt Nam đổi mới và hội nhập quốc tế .- H. : Chính trị quốc gia , 2016 .- 280 tr. ; 24 cm
   ĐTTS ghi: Liên minh Hợp tác xã Việt Nam
   Phụ lục: tr. 177-273
  Tóm tắt: Trình bày tình hình phát triển kinh tế tập thể qua các thời kỳ. Một số kết quả nổi bật cũng như tồn tại và nguyên nhân. Những kinh nghiệm quốc tế, từ đó định hướng và giải pháp phát triển kinh tế tập thể trong thời kỳ đổi mới và hội nhập quốc tế ở nước ta
   ISBN: 9786045714096 / 50.000đ

  1. Hội nhập quốc tế.  2. Kinh tế tập thể.  3. Việt Nam.
   I. v.
   334.09597 PH154.TK 2016
    ĐKCB: VV.000405 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 9. Việt Nam trên đường phát triển / Phan Huy Lê, Đặng Xuân Kỳ, Nguyễn Trị Thư.. .- H. : Chính trị Quốc gia , 2015 .- 329tr. : ảnh ; 28cm
  Tóm tắt: Gồm các bài viết giới thiệu khái quát về đất nước, con người, văn hoá, lịch sử Việt Nam. Quá trình xây dựng và bảo vệ đất nước của nhân dân ta từ cách mạng tháng Tám đến nay.
   ISBN: 9786045719077 / đ.

  1. Lịch sử.  2. Việt Nam.  3. Phát triển.
   I. Trần Nhâm.   II. Hoàng Tùng.   III. Nguyễn Tri Thư.   IV. Đặng Xuân Kỳ.   V. Phan Huy Lê.
   959.704 V375.NT 2015
    ĐKCB: VV.000385 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 10. Đau đáu Hoàng Sa : Tập truyện ngắn / Hoàng Trọng Dũng, Lê Mạnh Thường, Trần Chiến.. .- H. : Quân đội nhân dân , 2013 .- 231tr. ; 21cm .- (Biển Việt Nam mến yêu)
   ISBN: 8935075930568 / 58.000đ.

  1. Truyện ngắn.  2. Văn học hiện đại.  3. Việt Nam.
   I. Trần Chiến.   II. Lê Mạnh Thường.   III. Hoàng Trọng Dũng.   IV. Cát Đô.   V. Lê Trâm.
   895.9223008 Đ156.ĐH 2013
    ĐKCB: VN.005766 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 11. Trường Sa vang mãi bản hùng ca : Kí sự về biển đảo Việt Nam / Thanh Thảo, Phan Tiến Dũng, Trần Thế Tuyển.. .- H. : Thanh niên , 2014 .- 232tr. ; 21cm .- (Chủ quyền biển đảo Việt Nam)
   ISBN: 8935075926943 / 46.000đ.

  1. Văn học hiện đại.  2. Việt Nam.  3. Đảo.  4. Biển.  5. Bài viết.
   I. Trần Thế Tuyển.   II. Phan Tiến Dũng.   III. Thanh Thảo.
   895.922803 TR920.SV 2014
    ĐKCB: VN.005768 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.005769 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 12. Một số vấn đề trong chiến lược biển Việt Nam / Triệu Hải Quỳnh, Ngọc Hiền, Nguyễn Nhân.. .- H. : Thanh niên , 2012 .- 224tr. ; 21cm .- (Chủ quyền biển đảo Việt Nam)
  Tóm tắt: Thành tựu kinh tế biển đảo của từng địa phương, tuyên truyền và giáo dục cho toàn dân nâng cao ý thức đấu tranh bảo vệ chủ quyền biển đảo của tổ quốc.
   ISBN: 8935075926899 / 45.000đ.

  1. Biển.  2. Việt Nam.  3. chính sách.
   I. Ngọc Hiền.   II. Triệu Hải Quỳnh.   III. Nguyễn Nhân.
   333.9109597 M619.SV 2012
    ĐKCB: VN.005695 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 13. Truyện cổ Thái Lan / Ngô Văn Doanh bs .- H. : Văn hóa thông tin , 1995 .- 255tr. ; 18cm
   ISBN: 8935075934078 / 20000đ

  1. Thái Lan.  2. Truyện cổ.  3. Văn học dân gian.
   I. Ngô Văn Doanh bs.
   398.209593 TR829.CT 1995
    ĐKCB: VN.002755 (Đang được mượn)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 14. Nghề và làng nghề truyền thống Việt Nam : Nghề chế tác đá, nghề sơn và một số nghề khác . Q.2 / Trần Phinh Chu, Yên Giang, Đặng Hiển... ; B.s.: Trương Minh Hằng (ch.b.), Vũ Quang Dũng .- H. : Khoa học xã hội , 2015 .- 555tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi. Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Thư mục: tr. 405 - 554
  Tóm tắt: Giới thiệu những vấn đề cơ bản của nghề chế tác đá, nghề sơn mài và một số nghề thủ công truyền thống.
   ISBN: 9786049440311 / [Kxđ]

  1. Làng nghề truyền thống.  2. Nghề thủ công truyền thống.  3. Việt Nam.
   I. Vũ Quang Dũng.   II. Trương Minh Hằng.   III. Vũ Trung.   IV. Nguyễn Thị Thanh Nga.   V. Trần Phinh Chu.
   680.09597 NGH250V 2015
    ĐKCB: VN.002380 (Sẵn sàng)  
15. Những nội dung cơ bản của luật bình đẳng giới / Hoàng Châu Giang bs .- H. : Lao động xã hội , 2007 .- 113tr. ; 19cm
/ 13.000

  1. Luật hôn nhân gia đình.  2. Pháp luật.  3. Việt Nam.
   I. Hoàng Châu Giang bs.
   XXX NH891.ND 2007
    ĐKCB: VN.001067 (Sẵn sàng)  
16. Hải Triều - Nhà lý luận tiên phong / Trần Hoàn, Phong Lê, Phạm Văn Hùng... ; B.s: Nguyễn Ngọc Thiện (ch.b).. .- H. : Chính trị Quốc gia , 1996 .- 273tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Những bài viết của các nhà nghiên cứu, phê bình cùng các nhà lãnh đạo tham gia cuộc hội thảo khoa học nhân 40 năm ngày mất của Hải triều - Nguyễn Khoa Văn (1954-1994); một số bài viết khác về Hải Triều đã được ra mắt bạn đọc từ trước cách mạng tháng Tám 1945 trong kháng chiến chống thực dân Pháp và những năm đầu miền Bắc xây dựng CNXH.
/ 18.500đ.

  1. Lí luận văn học.  2. Hải Triều.  3. Nghiên cứu văn học.  4. Việt Nam.  5. Văn học hiện đại.
   I. Nguyễn Ngọc Thiện.   II. Đinh Thị Minh Hằng.   III. Phong Lê.   IV. Trần Hoàn.   V. Nguyễn Bích Thu.
   895.922432 H115.T- 1996
    ĐKCB: VN.005984 (Sẵn sàng trên giá)  
17. HÀ GIAO
     Chàng Dyôông : Trường ca Bơhnar Kriêm / Hà Giao sưu tầm ; Hà Giao - Y Nam biên dịch .- H. : Văn hoá dân tộc , 1999 .- 99tr ; 19cm
/ 9.000đ

  1. |Việt Nam|  2. |Trường ca|  3. Văn học dân gian|
   I. Y Nam.
   XXX GI-146H 1999
    ĐKCB: VN.005976 (Sẵn sàng)  
18. Mẹ Việt Nam / Bùi Minh Quốc, Trần Huy Quang, Thái Sinh... .- H. : Phụ nữ , 2002 .- 307tr. ; 21cm.
  Tóm tắt: Viết về các mẹ, các chị là mẹ, vợ của các thương binh liệt sĩ hoặc bản thân là thương binh, liệt sĩ, anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân
/ 18.000đ

  1. |Hồi ký|  2. |Việt Nam|  3. Văn học hiện đại|
   I. Bùi Minh Quốc.   II. Thái Sinh.   III. Trần Minh Quang.
   XXX M245.VN 2002
    ĐKCB: VN.005949 (Sẵn sàng)  
19. VŨ DƯƠNG MINH
     Các nước Nam Thái Bình Dương / Vũ Dương Ninh, Nguyễn Văn Kim, Phạm Quang Minh .- H. : Sự thật , 1992 .- 116tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Đất nước, con người, lịch sử và quá trình phát triển kinh tế - xã hội trong những năm qua của các nước trong khu vực Nam Thái Bình Dương, giới thiệu chung về vùng Nam Thái Bình Dương cùng một số tổ chức quốc tế có liên quan.
/ 4.000đ.

  1. Châu á.  2. Nam Thái Bình Dương.  3. Địa lí tự nhiên.  4. Chính trị xã hội.  5. Kinh tế.
   I. Phạm Quang Minh.   II. Nguyễn Văn Kim.
   910.164 M398VD 1992
    ĐKCB: VN.005935 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.005936 (Sẵn sàng)  
20. DUNKEL, PATRICIA A.
     Bài tập luyện nghe tiếng Anh / Patricia A. Dunkel, Christine G. Gorder; Trần Văn Thành, Đoàn Văn Điền giới thiệu và chú giải .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh , 1993 .- 178tr. ; 19cm
/ 10.000đ

  1. Bài tập luyện nghe.  2. Ngôn ngữ.  3. Tiếng Anh.
   I. Gorder, Christine G..
   XXX A100.DP 1993
    ĐKCB: VN.005933 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 4 5 6 next» Last»